著名 trứ danh
♦ Nổi tiếng, nức tiếng, có danh tiếng. ◇Văn minh tiểu sử : Tha nhận thức nhất cá dương nhân, thị cá trứ danh đích quáng sư , (Đệ ngũ thập tam hồi).
♦ Ghi danh tự hoặc danh xưng. ◇Hàn Phi Tử : Hào kiệt bất trứ danh ư đồ thư, bất lục công ư bàn vu, kí niên chi điệp không hư , , (Đại thể ).