著名 trứ danh♦ Nổi tiếng, nức tiếng, có danh tiếng. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Tha nhận thức nhất cá dương nhân, thị cá trứ danh đích quáng sư 他認識一個洋人,
是個著名的礦師 (Đệ ngũ thập tam hồi).
♦ Ghi danh tự hoặc danh xưng. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Hào kiệt bất trứ danh ư đồ thư, bất lục công ư bàn vu, kí niên chi điệp không hư 豪傑不著名於圖書,
不錄功於盤盂,
記年之牒空虛 (Đại thể
大體).