當然 đương nhiên♦ Đúng như thế, phải như vậy. ◇Lữ Kịch
呂劇:
Tòng kim biệt thuyết khách khí thoại, hỗ tương bang trợ lí đương nhiên 從今別說客氣話,
互相幫助理當然 (Lí nhị tẩu cải giá
李二嫂改嫁, Đệ nhị tràng
第二場) Từ nay đừng nói lời khách sáo, giúp đỡ lẫn nhau là phải như vậy.
♦ Tất nhiên, dĩ nhiên. § Biểu thị khẳng định, hoàn toàn hợp với sự lí hoặc tình lí, không có nghi vấn. ◇Ba Kim
巴金:
Văn nghệ cứu cánh thuộc ư thùy? Đương nhiên thuộc ư nhân dân! 文藝究竟屬於誰?
當然屬於人民! (Tham sách tập
探索集, Cứu cánh thuộc ư thùy
究竟屬於誰).