擁腫 ủng thũng, ung thũng
♦ Lồi lõm, gồ ghề. ◇Trang Tử : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc , , , ((Tiêu dao du ) Tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
♦ Thô lớn, béo mập, nặng nề. ◇Kỉ Quân : Đồng quận hữu phú thất tử, hình trạng ủng thũng, bộ lí bàn san , , (Duyệt vi thảo đường bút kí , Loan dương tục lục nhị ).
♦ § Cũng như ung thũng .