慷慨 khảng khái
♦ Mạnh mẽ, hiên ngang. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Sĩ Hành trường thất xích dư, thanh tác chung thanh, ngôn đa khảng khái , , (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ).
♦ Tính cách hào sảng. ◇Tô Tuân : Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Là người hào sảng hiên ngang có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà vượt hơn thiên hạ.
♦ Cảm thán, than thở. ◇Lục Cơ : Khảng khái duy bình sanh, Phủ ngưỡng độc bi thương , (Môn hữu xa mã khách hành ).
♦ Hào hiệp, rộng rãi, hào phóng. ★Tương phản: lận sắc , tiểu khí . ◇Thủy hử truyện : Lỗ Trí Thâm kiến Lí Trung, Chu Thông bất thị cá khảng khái chi nhân, tác sự khan lận, chỉ yêu hạ san , , , (Đệ ngũ hồi).