沸沸 phí phí, phất phất♦ Ồn ào, rầm rĩ (tiếng người nói, bàn luận). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Ngã tiền nhật tại nhai thượng thính đắc nhân phí phí địa thuyết đạo: Cảnh Dương cương thượng nhất cá đả hổ đích tráng sĩ, tính Vũ, huyện lí tri huyện tham tha tố cá đô đầu 我前日在街上聽得人沸沸地說道:
景陽岡上一個打虎的壯士,
姓武,
縣裡知縣參他做個都頭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước trên phố anh nghe người ta đồn rầm rộ: Trên đồi Cảnh Dương có một tráng sĩ giết cọp, họ Vũ, và quan huyện đã cho làm đô đầu.
♦ Trào vọt. ◇San hải kinh
山海經:
Kì nguyên phất phất sương sương 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh
北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.