叮噹 đinh đang
♦ § Cũng viết là đinh đang , đinh đang .
♦ Leng keng, loong coong (tiếng ngọc đá, kim loại va chạm vang lên). ◇Tây du kí 西: Chỉ kiến na bích hoàn bội đinh đương, tiên hương dị thường , (Đệ nhất nhất hồi) Chỉ nghe tiếng ngọc lanh canh, mùi thơm thần tiên lạ thường.
♦ Khí cụ giống như cái thanh la, có cán gỗ, nhà sư dùng trong Phật sự. Cũng chỉ cái thanh la nhỏ, một thứ đồ chơi của trẻ con. ◇Nho lâm ngoại sử : Tiểu hài tử xuy đích tiêu, đả đích đinh đương, nữ nhân đái đích tích trâm tử , , (Đệ nhất lục hồi).
♦ Làm vỡ, làm bể. ◇Kim Bình Mai : Đinh đang liễu ngã giá kính tử (Đệ ngũ thập bát hồi) Làm vỡ cái gương của tôi rồi.
♦ Xung đột, động võ.