豆蔻 đậu khấu♦

Cây đậu khấu. Tên khoa học: Fructus Amomi Rotundus. Mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là
bạch đậu khấu 白豆蔻, thứ đỏ gọi là
hồng đậu khấu 紅豆蔻 đều dùng để làm thuốc cả. § Cũng viết là
荳蔻.
♦ Chỉ thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi. Điển lấy từ hai câu thơ của ◇Đỗ Mục
杜牧:
Phinh phinh niểu niểu thập tam dư, Đậu khấu sao đầu nhị nguyệt sơ 娉娉裊裊十三餘,
豆蔻梢頭二月初 (Tặng biệt
贈別) Xinh xắn mềm mại mười ba hơn, (Đúng là) ngọn đậu khấu đầu tháng hai.