濟濟 tể tể
♦ Đông đúc, đông người. ◎Như:
nhân tài tể tể
人
才
濟
濟
nhân tài đông đúc.
♦ Chỉnh tề, uy nghi. ◇Tả Tư
左
思
:
Tế tế kinh thành nội, Hách hách vương hầu cư
濟
濟
京
城
內
,
赫
赫
王
侯
居
(Vịnh sử
詠
史
) Trong kinh đô uy nghi, đồ sộ, Các bậc vương hầu hiển hách ở.