不置 bất trí
♦ Không ngừng, không thôi. ◇Tô Mạn Thù : Đương thị thì, ngô cảm khấp bất trí , (Đoạn hồng linh nhạn kí , Đệ tam chương) Lúc bấy giờ, tôi xúc động khóc không thôi.
♦ Không nói ý mình ra. ◎Như: bất trí khả phủ chẳng nói ra ý kiến nào cả.
♦ Bất đức. § Ý nói tự cho mình không có đức.