狼藉 lang tạ
♦ Bừa bãi, ngổn ngang. § Cũng viết là . ◇Nguyễn Du : Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ (Dương Phi cố lí ) Cánh hoa tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?