離離 li li
♦ Rậm rạp, đầy dẫy. ◇Nguyễn Du : Cựu đài nhân một thảo li li (Quản Trọng Tam Quy đài ) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc rậm rạp.
♦ Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành : Thần mộc linh thảo, Chu thật li li , (Tây kinh phú 西) Cây thần cỏ linh, Trái đỏ nặng trĩu.
♦ Tan tác, rách nát. ◇Lưu Hướng : Tằng ai thê hi tâm li li hề, Cố cao khâu khấp như sái hề , (Cửu thán , Tư cổ ) Từng đau thương than thở lòng tan nát hề, Ngoảnh trông gò cao khóc như tưới hề.
♦ Tươi tốt. ◇Ôn Đình Quân : Tam thập lục cung hoa li li (Quách xử sĩ kích âu ca ) Ba mươi sáu cung hoa tươi tốt.