惘然 võng nhiên
♦ § Cũng viết là võng nhiên .
♦ Dáng thất ý, trướng nhiên. ◇Từ Lâm : Hồi thủ hương quan, vọng đoạn cô vân võng nhiên , (Tú nhu kí , Đệ tam thập bát xích ).
♦ Mơ hồ không rõ rệt. ◇Tô Thức : Tự hoàn Hải Bắc, kiến bình sanh thân cựu, võng nhiên như cách thế nhân , , (Dữ tạ dân sư thôi quan thư ).
♦ Mang nhiên, hoảng hốt.
♦ Hoảng sợ.
♦ Bỗng chốc, hoán nhiên. ◇Vương Thủ Nhân : Thường thí ư tâm, hỉ nộ ưu cụ chi cảm phát dã, tuy động khí chi cực, nhi ngô tâm lương tri nhất giác, tức võng nhiên tiêu trở , , , , (Truyền tập lục , Quyển trung).