寧馨 ninh hinh
♦ Này, như thế này. § Cũng như nói
như thử
如
此
. ◇Lưu Vũ Tích
劉
禹
錫
:
Vi vấn Trung Hoa học đạo giả, Kỉ nhân hùng mãnh đắc ninh hinh?
為
問
中
華
學
道
者
,
幾
人
雄
猛
得
寧
馨
? (Tặng Nhật Bổn tăng Trí Tàng
贈
日
本
僧
智
藏
).