瑟縮 sắt súc♦ Co, rút. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Chúng đổ chi, sắt súc bất an ư tọa. Nhưng thỉnh phụ khứ 眾睹之,
瑟縮不安於座.
仍請負去 (Lục phán
陸判) Mọi người nhìn thấy sợ co rúm cả lại trên ghế, (Chu) lại xin cõng (tượng Phán quan) đi.
♦ Do dự, chần chừ, trì hoãn.
♦ (Trạng thanh) Hình dung tiếng mưa gió. ◇Yết Hề Tư
揭傒斯:
Tiêu sái tùng thượng lai, Sắt súc hoa gian minh 瀟灑松上來,
瑟縮花間鳴 (Hoàng Hộc san thính vũ đắc thanh tự
黃鵠山聽雨得清字).