蕭條 tiêu điều
♦ Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Khuất Nguyên : San tiêu điều nhi vô thú hề, dã tịch mạc kì vô nhân , (Sở từ , Viễn du ).
♦ Chỉ kinh tế, chính trị... suy vi, yếu kém. ◇Tào Ngu : Nhĩ nan đạo bất tri đạo hiện tại thị diện tiêu điều, kinh tế khủng hoảng? , ? (Nhật xuất , Đệ nhị mạc).
♦ Thưa thớt, tản mát. ◇Trương Bí : San hà thảm đạm quan thành bế, Nhân vật tiêu điều thị tỉnh không , (Biên thượng ).
♦ Thiếu thốn. ◇Vương Đoan Lí : Hoàng kim dĩ tận, nang thác tiêu điều , (Trùng luận văn trai bút lục , Quyển nhất).
♦ Vẻ tiêu diêu, nhàn dật. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Tiêu điều phương ngoại, Lượng bất như thần; tòng dong lang miếu, thần bất như Lượng , ; , (Thế thuyết tân ngữ , Phẩm tảo).
♦ Vẻ gầy gò, ốm yếu. ◇Đường Dần : Tô Châu thứ sử bạch thượng thư, Bệnh cốt tiêu điều tửu trản sơ , (Đề họa Bạch Lạc Thiên ).
♦ Sơ sài, giản lậu. ◇Chu Lượng Công : Tiêu điều bộc bị hảo dong nhan, Thất thập hoài nhân thiệp viễn san , (Tống Chu Tĩnh Nhất hoàn Cửu Hoa ).