蕭然 tiêu nhiên♦ Nhiễu loạn, không yên. ◇Hán Thư
漢書:
Bắc biên tiêu nhiên khổ binh 北邊蕭然苦兵 (Trương Thang truyện
張湯傳).
♦ Vắng lặng, tiêu điều. ◇Phạm Trọng Yêm
范仲淹:
Mãn mục tiêu nhiên, cảm cực nhi bi giả hĩ 滿目蕭然,
感極而悲者矣 (Nhạc Dương Lâu kí
岳陽樓記).
♦ Thưa thớt, trống trải. ◇Diệp Thích
葉適:
Tấn phát tiêu nhiên, bôn tẩu vị dĩ, khả thán dã 鬢髮蕭然,
奔走未已,
可嘆也 (Đề Lâm Tú văn tập
題林秀文集).
♦ Sơ sài, giản lậu. ◇Lục Du
陸游:
Duy dư sổ quyển tàn thư tại, Phá khiếp tiêu nhiên tiếu lão nô 惟餘數卷殘書在,
破篋蕭然笑獠奴 (Tự tiếu
自笑).
♦ Tiêu sái, nhàn dật. ◇Tô Thức
蘇軾:
Ái kì ngữ thanh giản, tiêu nhiên hữu xuất trần chi tư 愛其語清簡,
蕭然有出塵之姿 (Du Huệ San thi tự
游惠山詩序).