糟糠 tao khang♦ Thức ăn thô xấu. § Vốn chỉ cho thức ăn hèn mọn, sau được dùng để ví dụ tỉ khưu kiêu mạn và pháp thô xấu. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Chúng trung chi tao khang, Phật uy đức cố khứ; tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp 眾中之糟糠,
佛威德故去;
斯人尠福德,
不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị
方便品第二) Hạng tao khang trong chúng vì sợ uy đức của Phật nên bỏ đi; những kẻ đó ít phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
♦ Chỉ người vợ từ thuở hàn vi. §
Tống Hoằng 宋弘 có câu:
Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 Người vợ từng ăn cám ăn tấm với mình (cùng chịu cảnh nghèo hèn) không thể bỏ được.