景氣 cảnh khí
♦ Suy kém, suy bại. ◎Như:
kinh tế bất cảnh khí
經
濟
不
景
氣
.
♦ Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Bạch Cư Dị
白
居
易
:
Tuyết tấn niên nhan lão, Sương đình cảnh khí thu
雪
鬢
年
顏
老
,
霜
庭
景
氣
秋
(Thu hàn
秋
寒
).