精緻 tinh trí
♦ Tinh thâm, tinh tế. ◇Tân Đường Thư : Kì hiếu học bất quyện, dụng tư tinh trí , (Thôi Nguyên Hàn truyện ).
♦ Tinh xảo, tinh mĩ. ◇Nho lâm ngoại sử : Đáo vãn, tố đích cực tinh trí đích liên hoa đăng, điểm khởi lai phù tại thủy diện thượng , , (Đệ tứ thập nhất hồi).