雲端 vân đoan
♦ Trong mây, tầng mây, trên mây. § Cũng như: vân biểu , vân tiêu . ◎Như: cao nhập vân đoan lên cao tới tầng mây. ◇Lí Bạch : Quyển duy vọng nguyệt không trường thán, Mĩ nhân như hoa cách vân đoan , (Trường tương tư ) Cuốn rèm ngắm trăng, cất tiếng than dài, Người đẹp như hoa xa cách tận tầng mây.
♦ (Thuật ngữ Internet) Tiếng Anh: cloud computing. § Các ứng dụng và dữ liệu không còn nằm trên một máy tính cụ thể mà nằm trong một "đám mây" (cloud) được tạo thành từ nhiều máy chủ từ xa được kết nối với nhau (interconnected remote servers).