迍邅 truân triên, truân truyên, truân chiên
♦ Sự khốn đốn, hoàn cảnh không thuận lợi. ◇Tả Tư : Anh hùng hữu truân triên, Do lai tự cổ tích , (Vịnh sử ).
♦ Gian nan, khó đi. ◇Tây du kí 西: Lão sư phụ bộ bộ phùng tai, tài thoát liễu ma chướng, hạnh đắc giá nhất lộ bình an, hựu ngộ trước hắc thủy truân triên , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Sư phụ già mỗi bước là mỗi tai nạn, vừa mới thoát khỏi ma chướng, may được một đoạn đường bình yên, lại gặp phải khó khăn ở cái sông Hắc Thủy này rồi.
♦ Chần chừ, ngần ngại. ◇Trương Cảnh : Đãn kiến khí thôn hồng ỷ thiên, trường kiếm lưu quang niên; cập tảo định Thiên San, mạc tự truân triên , ; , (Phi hoàn kí , Kinh để đạo cố ).