晚歲 vãn tuế
♦ Lúc tuổi già. § Cũng như vãn niên . ◇Đỗ Phủ : Vãn tuế bách thâu sanh, Hoàn gia thiểu hoan thú , (Khương thôn ) Lúc tuổi già vội cẩu thả cầu sống, Về nhà thấy ít thú vui.
♦ Thu hoạch quá trễ. Tỉ dụ bất đắc chí. ◇Tào Thực : Lương điền vô vãn tuế, Cao trạch đa phong niên , (Tặng Từ Cán ).