無生 vô sinh
♦ Không ra đời, không sống trên đời. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Tri ngã như thử, Bất như vô sinh
知
我
如
此
,
不
如
無
生
(Tiểu nhã
小
雅
, Điều chi hoa
苕
之
華
).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Bất sinh bất diệt, thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi.