滔滔 thao thao
♦ Mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. ◇Nguyễn Du : Tấn Dương thành ngoại thao thao thủy (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Ngoài thành Tấn Dương nước chảy cuồn cuộn.
♦ Nói bàn rang rảng không ngớt. ◎Như: thao thao bất tuyệt nói thao thao, tràng giang đại hải.
♦ Hỗn loạn. ◇Luận Ngữ : Thao thao giả thiên hạ giai thị dã, nhi thùy dĩ dịch chi , (Vi Tử ) Khắp thiên hạ đâu đâu cũng cuồn cuộn hỗn loạn, thì lấy ai (cùng với ông Khổng Khâu) mà sửa trị (thiên hạ) được.