怪底 quái để♦ § Cũng viết là
quái đắc 怪得,
quái đạo 怪道.
♦ Kinh sợ, kinh hoảng. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Đường thượng bất hợp sanh phong thụ, Quái để giang san khởi yên vụ 堂上不合生楓樹,
怪底江山起煙霧 (Phụng Tiên Lưu Thiếu Phủ tân họa san thủy chướng ca
奉先劉少府新畫山水障歌). ◇Tân Khí Tật
辛棄疾:
Quái để hàn mai, nhất chi tuyết lí, chỉ nhẫm sầu tuyệt 怪底寒梅,
一枝雪裏,
只恁愁絕 (Vĩnh ngộ nhạc
永遇樂, Mai tuyết
梅雪, Từ
詞).
♦ Hèn chi, thảo nào, chẳng lạ gì. § Cũng như
nan quái 難怪. ◇Tào Đường
曹唐:
Quái đắc Bồng Lai san hạ thủy, Bán thành sa thổ bán thành trần 怪得蓬萊山下水,
半成沙土半成塵 (Tiểu du tiên
小游仙). ◇Dương Viêm Chánh
楊炎正:
Đoạn tràng phương thảo thê thê bích, Tân lai quái để tương tư cực 斷腸芳草萋萋碧,
新來怪底相思極 (Tần lâu nguyệt
秦樓月, Từ
詞).