閑閑 nhàn nhàn
♦ Thong dong, nhàn dật. ◇Vương Duy : Thanh xuyên đái trường bạc, Xa mã khứ nhàn nhàn , (Quy Tung san tác ).
♦ Rộng rãi, bao quát. ◇Trang Tử : Đại trí nhàn nhàn, tiểu trí gian gian , (Tề vật luận ) "Biết lớn" (đại trí): biết một cách bao trùm, rộng rãi; "biết nhỏ" (tiểu trí): biết một cách chia lìa, vụn vặt.
♦ Dáng dao động. ◇Hán Thư : Nhung xa thất chinh, Xung bành nhàn nhàn , (Tự truyện hạ ).
♦ Bi bô. § Tiếng trẻ con học nói. ◇Kim Bình Mai : ... tài học nhàn nhàn. Tha hựu hội ngoan, thành nhật chỉ thích cầu nhi sái tử ... . , (Đệ tam thập ngũ hồi).