炎炎 viêm viêm
♦ Nóng hừng hực. ◎Như: hạ nhật viêm viêm .
♦ Hơi nóng dữ dội. ◇Hồng Lâu Mộng : Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán , , , , , 便 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
♦ Ánh lửa rừng rực.
♦ Quyền thế hiển hách. ◇Dương Hùng : Viêm viêm giả diệt, long long giả tuyệt , (Giải trào ).
♦ Khí thế hưng thịnh.
♦ Màu sắc rực rỡ.
♦ Lời nói cao rộng, hay đẹp, sâu sắc. ◇Trang Tử : Đại ngôn viêm viêm, tiểu ngôn chiêm chiêm , (Tề vật luận ) "Lời lớn": cao xa, hay đẹp, sáng rõ; "lời nhỏ": lải nhải, rườm rà, luộm thuộm.