竊竊 thiết thiết♦ Rõ rệt, rành rành, phân biệt. ◇Trang Tử
莊子:
Nhi ngu giả tự dĩ vi giác, thiết thiết nhiên tri chi 而愚者自以為覺,
竊竊然知之 (Tề vật luận
齊物論) Nhưng mà kẻ ngu lại tự cho là mình tỉnh, rành rành cái gì cũng biết.
♦ Hình dung âm thanh khẽ, nhỏ. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Đãn tại giá bình an trung, hốt nhi nhĩ đóa biên hựu thính đắc thiết thiết đích đê thanh thuyết 但在這平安中,
忽而耳朵邊又聽得竊竊的低聲說 (Nột hảm
吶喊, Bạch quang
白光).
♦ Lén lút. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ác xúc tặc! Thê tử khuy khổ, phản thiết thiết dữ ngoại nhân giao hảo! Thử đẳng nam tử, bất nghi đả sát da! 齷齪賊!
妻子虧苦,
反竊竊與外人交好!
此等男子,
不宜打煞耶 (Giang Thành
江城) Quân hèn hạ kia, vợ bị đòn đau, lại lén lút qua lại thân thiết với người ngoài, hạng đàn ông như thế, không đánh cho còn để làm gì?