天殺 thiên sát
♦ Bản tính tàn bạo, hiếu sát. ◇Trang Tử
莊
子
:
Hữu nhân ư thử, kì đức thiên sát
有
人
於
此
,
其
德
天
殺
(Nhân gian thế
人
間
世
) Ở đây có một người bản tính tàn bạo, hiếu sát.
♦ Bị trời giết. ◎Như:
thiên sanh thiên sát
天
生
天
殺
.