町畦 đinh huề♦ Bờ ruộng, điền giới. ◇Diệp Thích
葉適:
Vạn lí canh tang tiếp đinh huề 萬里耕桑接町畦 (Cù Châu tạp hứng
衢州雜興).
♦ Bờ cõi, giới hạn. ◇Độc Cô Cập
獨孤及:
Duyên tố nhậm chu tiếp, Hoan ngôn vô đinh huề 沿泝任舟楫,
歡言無町畦 (Vũ tình hậu...
雨晴後...).
♦ Lối đi, đường đi. ◇La Đại Kinh
羅大經:
Chí ư thi, tắc san cốc xướng chi, tự vi nhất gia, tịnh bất đạo cổ nhân đinh huề 至於詩,
則山谷倡之,
自為一家,
並不蹈古人町畦 (Hạc lâm ngọc lộ
鶴林玉露, Quyển nhất).
♦ Tỉ dụ quy củ, ước thúc. ◇Quách Mạt Nhược
郭沫若:
Tự, hành giai hữu Ngụy Tấn nhân phong vị, thảo thư tắc thoát tận đinh huề 字,
行楷有魏晉人風味,
草書則脫盡町畦 (Thiên địa huyền hoàng
天地玄黃, Kim Khuất Nguyên
今屈原).
♦ Tỉ dụ câu thúc, nghi tiết. ◇Trang Tử
莊子:
Bỉ thả vi vô đinh huề, diệc dữ chi vi vô đinh huề 彼且為無町畦,
亦與之為無町畦 (Nhân gian thế
人間世) Nó mà làm không có câu thúc, nghi tiết, (thì) cũng cùng nó làm không có câu thúc, nghi tiết.