淒然 thê nhiên♦ Mát lạnh. ◇Trang Tử
莊子:
Thê nhiên tự thu, noãn nhiên tự xuân 淒然似秋,
暖然似春 (Đại tông sư
大宗師) Mát mẻ như mùa thu, ấp áp như mùa xuân.
♦ Buồn bã, bi thương. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Mạch nhiên tưởng khởi tại ngô phồn hoa chi sự, bất giác thê nhiên lệ hạ 驀然想起在吳繁華之事,
不覺淒然淚下 (Đệ ngũ thập ngũ hồi).
♦ Âm u, mờ tối. ◇Cung Tự Trân
龔自珍:
Văn song hoa vụ thê nhiên lục, Thị nhi bất khẳng truyền ngân chúc 文窗花霧淒然綠,
侍兒不肯傳銀燭 (Tứ nguyệt thập cửu nhật bạc mộ tức sự
四月十九日薄暮即事).