攖寧 oanh ninh
♦ Tiếp xúc với ngoại vật mà không bị dao động; giữ được tâm thần bình thản, điềm đạm. ◇Trang Tử : Kì vi vật vô bất tương dã, vô bất nghênh dã, vô bất hủy dã, vô bất thành dã, kì danh vi oanh ninh , , , , (Đại tông sư ) Đã là vật thì không lúc nào là không đưa, không lúc nào là không đón, không lúc nào là không hủy, không lúc nào là không thành. Tên nó là "oanh ninh". § Nhượng Tống dịch là chạm yên, nghĩa là "cái có động chạm rồi mới thành".
♦ Chỉ sự nhiễu loạn do ngoại vật gây ra. ◇Lữ Thiên Thành : Bãi bãi bãi, bãi khước liễu canh ca tân khổ vô can tịnh. Tiện tiện tiện, tiện vĩnh thế thoát oanh ninh , . 便便便, 便 (Tề đông tuyệt đảo , Đệ tam xích ).