跰𨇤 nghiễn tiên♦ § Ghi chú:
nghiễn tiên =
nghiễn 跰,
tiên [
足+
鮮]: lom khom, lọm khọm, lết đi. § Vì bệnh nên đi đứng khó khăn. ◇Trang Tử
莊子:
Nga nhi Tử Dư hữu bệnh, (...) nghiễn [tiên] nhi giám ư tỉnh 俄而子輿有病, (...)
跰[
足+
鮮]
而鑑於井 (Đại tông sư
大宗師) Ít lâu sau, Tử Dư có bệnh, (...) lọm khọm ra soi ở giếng.