樊然 phiền nhiên
♦ Lộn xộn, rối loạn, hỗn tạp. ◇Trang Tử : Tự ngã quan chi, nhân nghĩa chi đoan, thị phi chi đồ, phiền nhiên hào loạn, ngô ô năng tri kì biện! , , , , (Tề vật luận ) Tự ta coi nó, thì đầu mối của nhân nghĩa, đường lối của phải trái, lộn xộn rối tung, ta làm sao mà phân biệt được.