規規 quy quy
♦ Kinh sợ, thất thần, hoảng hốt, hoang mang. ◇Trang Tử : Ư thị khảm tỉnh chi oa văn chi, thích thích nhiên kinh, quy quy nhiên tự thất dã , , (Thu thủy ) Con ếch giếng cạn khi ấy nghe nói thế, thấm thót giật mình, hoảng hốt, hoang mang.
♦ Bo bo, hẹp hòi, câu nệ. ◇Trang Tử : Tử nãi quy quy nhiên nhi cầu chi dĩ sát, tác chi dĩ biện, thị trực dụng quản khuy thiên, dụng chùy chỉ địa dã, bất diệc tiểu hồ? , , , , (Thu thủy ) Mà ngươi lại bo bo cầu bằng trí xét nét, lần bằng lời biện bác. Thật là lấy ống mà nhìn trời, lấy dùi mà chọc đất, chẳng cũng nhỏ nhen sao?
♦ Tròn trịa, vành vạnh. § Thường dùng chỉ mặt trời, mặt trăng. ◇Tương Phòng : Minh minh túy dong, Quy quy hạo chất , (Hằng Nga bôn nguyệt phú ).