津津 tân tân
♦ Sung dật, đầy dẫy. ◇Trang Tử : Nhiên nhi kì trung tân tân hồ do hữu ác dã (Canh Tang Sở ) Nhưng trong lòng vẫn còn đầy dẫy những cái xấu.
♦ Chảy tràn đầy. ◎Như: hắc du tân tân đích bàn kiểm .
♦ Hứng vị sâu sắc. ◇Úc Đạt Phu : Ngã tại thập dư niên hậu đích hiện tại, hoàn tại tân tân địa cảm đáo hồi vị , (Hoa ổ ).
♦ Vẻ vui thích lắm. ◎Như: hỉ sắc tân tân .