眼光 nhãn quang♦ Ánh mắt, thị tuyến. ◎Như:
đại gia đô bả nhãn quang đầu chú tại na nhất đối phu phụ thân thượng 大家都把眼光投注在那一對夫婦身上. ◇Giả Đảo
賈島:
Nhãn quang huyền dục lạc, Tâm tự loạn nan thu 眼光懸欲落,
心緒亂難收 (Tống Lưu Tri Tân vãng Tương Dương
送劉知新往襄陽).
♦ Năng lực quan sát sự vật; quan điểm. ◎Như:
tại giá ta nhạn phẩm trung, nhĩ năng thiêu xuất giá kiện cổ vật, chân thị hữu nhãn quang 在這些贗品中,
你能挑出這件古物,
真是有眼光. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tức khả kiến kì hào vô nhãn quang, dã một hữu tự tín lực 即可見其毫無眼光,
也沒有自信力 (Thư tín tập
書信集, Trí thì đại
致時玳).
♦ Chỉ tròng mắt, nhãn tình. ◇Thẩm Viết Lâm
沈曰霖:
Kiến kì tù nhãn quang phiếm bạch, thân lãnh như băng 見其囚眼光泛白,
身冷如冰 (Tấn nhân chủ
晉人麈, Dị văn
異聞, Tù đồ yêu thuật
囚徒妖術).
♦ Sức nhìn, thị lực. ◇Vương Trần Lương
王陳梁:
Hoa giáp dư tam, nhãn quang na bỉ đương niên tuấn 花甲餘三,
眼光那比當年俊 (Chúc ảnh diêu hồng
燭影搖紅, Tự đề thu dạ giáo thư đồ
自題秋夜校書圖, Từ
詞).