陡峭 đẩu tiễu
♦ Độ dốc lớn, hiểm tuấn. ★Tương phản:
bình hoãn
平
緩
. ◎Như:
giá tọa san đẩu tiễu dị thường, phàn ba thì yêu đa gia chú ý
這
座
山
陡
峭
異
常
,
攀
爬
時
要
多
加
注
意
.