折衝 chiết xung♦ Chiến xa đánh lui quân địch tấn công thành. Chỉ chống lại quân địch và giành được thấng lợi. Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Mạc phủ phụng Hán uy linh, chiết xung vũ trụ 幕府奉漢威靈,
折衝宇宙 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mạc phủ nay phụng oai linh nhà Hán, dẹp yên bờ cõi.
♦ Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
♦ Tên một chức quan võ thời xưa.