輕鬆 khinh tông
♦ Nhẹ nhõm, dễ chịu, thư thích. ◇Nho lâm ngoại sử : Tha phụ thân Khuông Thái Công tại phòng lí dĩ thính kiến nhi tử hồi lai liễu, đăng thì na bệnh tựu khinh tông ta , (Đệ thập lục hồi).
♦ Buông thả. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Ngục trung tội nhân, giai bất lương chi bối, nhược khinh tông liễu tha, thảng hữu bất trắc, thụ lụy bất thiển , , , , (Quyển nhị thập).