立體 lập thể
♦ Xác lập thể tài, thể chế. ◇Văn tâm điêu long : Hoặc minh lí dĩ lập thể, hoặc ẩn nghĩa dĩ tàng dụng , (Trưng thánh ).
♦ Vật thể có đủ ba chiều (dài, ngang, cao). Tỉ dụ một cách toàn diện (coi xét vấn đề).
♦ Tức môn hình học không gian. § Cũng gọi là lập thể kỉ hà .