審美 thẩm mĩ
♦ Xem xét, biết được cái đẹp cái xấu của sự vật. ◇Tần Mục
秦
牧
:
Nhĩ tại giá lí dã bất năng bất kinh thán quần chúng thẩm mĩ đích nhãn lực
你
在
這
裏
也
不
能
不
驚
嘆
群
眾
審
美
的
眼
力
(Hoa thành
花
城
).