甚麼 thậm ma
♦ § Cũng viết là thậm ma .
♦ Nghi vấn đại danh từ, chuyên chỉ sự vật. ◎Như: nhĩ tại tố thậm ma? anh đương làm gì vậy?
♦ Chỉ thị đại danh từ. ◎Như: tâm lí tưởng thậm ma, tựu thuyết thậm ma, biệt giá dạng thôn thôn thổ thổ đích , , trong bụng nghĩ cái gì thì nói cái nấy, đừng có thậm thà thậm thụt như vậy.
♦ Nghi vấn hình dung từ. ◎Như: nhĩ trụ tại thập ma địa phương? anh ở chỗ nào?
♦ Bất định hình dung từ. ◇Văn minh tiểu sử : Giá bộ thư một hữu thập ma đạo lí (Đệ tam thập tứ hồi) Bộ sách này không có đạo lí gì cả.