寥寥 liêu liêu♦ Sâu xa, thâm thúy. ◇Tả Tư
左思:
Liêu liêu không vũ trung, Sở giảng tại huyền hư 寥寥空宇中,
所講在玄虛 (Vịnh sử
詠史).
♦ Vắng lặng, cô đơn. ◇Tống Chi Vấn
宋之問:
Di tật ngọa tư lĩnh, Liêu liêu quyện u độc 移疾臥茲嶺,
寥寥倦幽獨 (Ôn tuyền trang ngọa tật...
溫泉莊臥疾寄楊七炯).
♦ Trống rỗng, không hư. ◇Giang Yêm
江淹:
Thê thê tiết tự cao, Liêu liêu tâm ngộ vĩnh 凄凄節序高,
寥寥心悟永 (Tạp thể thi
雜體詩, Hiệu Tạ Hỗn "Du lãm"
效謝混"
游覽"). ◇Tăng Củng
曾鞏:
Công danh cánh an tại, Phú quý không liêu liêu 功名竟安在,
富貴空寥寥 (Tương chi giang chiết toại thư hoài biệt
將之江淛遂書懷別).
♦ Thưa thớt, lác đác. ◇Quyền Đức Dư
權德輿:
Nguyệt nhập cô chu dạ bán tình, Liêu liêu sương nhạn lưỡng tam thanh 月入孤舟夜半晴,
寥寥霜雁兩三聲 (Chu hành kiến nguyệt
舟行見月) Trăng vào thuyền lẻ đêm về sáng, Sương rơi lác đác nhạn kêu vài.
♦ Khoảng khoát, rộng lớn, không khoáng. ◇Tào Tháo
曹操:
Liêu liêu cao đường thượng, Lương phong nhập ngã thất 寥寥高堂上,
涼風入我室 (Thiện tai hành
善哉行, Chi tam).