打擾 đả nhiễu♦ Quấy rầy, kinh động. ◎Như:
nhượng tha bả sự tình tố hoàn tái thuyết, tạm thì biệt khứ đả nhiễu tha 讓他把事情做完再說,
暫時別去打擾他.
♦ Làm phiền (lời khách sáo). ◎Như:
vô đoan đích đáo nhĩ gia đả nhiễu, cảm đáo phi thường bão khiểm 無端的到你家打擾,
感到非常抱歉.