打擾 đả nhiễu
♦ Quấy rầy, kinh động. ◎Như: nhượng tha bả sự tình tố hoàn tái thuyết, tạm thì biệt khứ đả nhiễu tha , .
♦ Làm phiền (lời khách sáo). ◎Như: vô đoan đích đáo nhĩ gia đả nhiễu, cảm đáo phi thường bão khiểm , .