標誌 tiêu chí
♦ Cột mốc, dấu hiệu riêng biệt, đặc trưng. ◎Như: giao thông tiêu chí biển báo giao thông (tiếng Anh: traffic sign, road sign). ◇Lão Xá : Tha đích chức nghiệp đích tiêu chí thị tại tha đích bột tử thượng đích nhất cá ngận đại đích nhục bao (Tứ thế đồng đường , Nhị ) Cái dấu hiệu riêng của nghề nghiệp ông làm chính là: cái bọc thịt rất lớn ở ngay trên cổ. § Vì làm nghề khuân vác dọn nhà lâu năm, trên gáy gồ lên một cái bướu to.
♦ Đánh dấu, nêu rõ, chứng tỏ, cho thấy, hiển thị. ◎Như: thử thứ đích thành quả triển, tiêu chí trước bổn xưởng đề thăng sản phẩm nghiên phát năng lực đích sơ bộ thành công , .