扶搖 phù dao
♦ Gió lốc. § Gió mạnh bốc từ dưới lên. ◇Vương Bột : Bắc hải tuy xa, phù dao khả tiếp, đông ngung dĩ thệ, tang du phi vãn , , , (Đằng Vương Các tự ) Biển bắc tuy xa, cưỡi gió lốc có thể tới, phương đông mặt trời đã mọc rồi, thì đợi lúc mặt trời lặn cũng không muộn.
♦ Nhanh lẹ, cấp tốc. ◎Như: tối cận công ti nghiệp tích phù dao trực thượng .