無所謂 vô sở vị
♦ Không có gì là, không thể nói là. ◇Lão tàn du kí : Cứu dân tức sở dĩ báo quân, tự hồ dã vô sở vị bất khả , (Đệ thập cửu hồi).
♦ Không đáng kể; không quan hệ; không bận tâm. ◇Thanh Xuân Chi Ca : Ngã ma? Vô sở vị. Tùy tha môn chẩm ma bạn toàn hảo ? . (Đệ nhất bộ, Đệ nhị tam chương).