隨便 tùy tiện♦ Tùy nghi. ◇Giả Tư Hiệp
賈思勰:
Nhược trị xảo nhân, tùy tiện thải dụng, tắc vô sự bất thành 若值巧人,
隨便採用,
則無事不成 (Tề dân yếu thuật
齊民要術, Viên li
園籬).
♦ Tự tiện, nhậm ý, không câu thúc. ◎Như:
tha công tác đích thái độ ngận tùy tiện, nhất điểm dã bất nghiêm cẩn 他工作的態度很隨便,
一點 也不嚴謹.
♦ Bất cứ, bất kể. § Cũng như
nhậm hà 任何,
vô luận 無論. ◇Tào Ngu
曹禺:
Giá cá thì hậu, tùy tiện nhất cá tiêu tức khả dĩ tạo thành phong ba, nhĩ yếu tiểu tâm 這個時候,
隨便一個消息可以造成風波,
你要小心 (Nhật xuất
日出, Đệ nhị mạc).
♦ Giản tiện, giản đơn.