委蛇 uy di♦ Thong dong, tự đắc. ◇Thi Kinh
詩經:
Thối thực tự công, Uy di uy di 退食自公,
委蛇委蛇 (Thiệu nam
召南, Cao dương
羔羊) Từ triều đình (cửa công) lui về nhà ăn, Thong dong tự đắc.
♦ Quanh co, uốn khúc. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Giá bát long chi uyển uyển hề, Tái vân kì chi uy di 駕八龍之婉婉兮,
載雲旗之委蛇 (Li tao
離騷) Ngự xe tám rồng cuộn khúc hề, Cưỡi cờ mây uốn lượn.
♦ Bò lết (như rắn). ◇Sử Kí
史記:
Tẩu uy di bồ phục, dĩ diện yểm địa nhi tạ 嫂委蛇蒲服,
以面掩地而謝 (Tô Tần truyện
蘇秦傳) Chị dâu bò lết khúm núm, úp mặt xuống đất mà xin lỗi.
♦ Thuận theo, tùy thuận. ◇Trang Tử
莊子:
Ngô dữ chi hư nhi uy di 吾與之虛而委蛇 (Ứng đế vương
應帝王) Ta hư tâm mà thuận theo với hắn.